Báo cáo giá thị trường tháng 7 năm 2018
|
- Lương thực: Giá thóc, gạo tẻ thường trên địa bàn tỉnh tương đối ổn định. Riêng huyện: Sìn Hồ, Mường Tè giá gạo tăng cụ thể:
(Chi tiết như biểu phụ lục kèm theo)
2. Nhóm hàng thực phẩm
Giá các loại thực phẩm tươi sống trong tháng tăng nhẹ, cụ thể:
Tại chợ Trung tâm thành phố Lai Châu giá thịt lợn hơi tăng: thịt lợn hơi công nghiệp giao động từ 45.000-50.000đ/kg, thịt mông sấn 85.000-95.000 đ/kg, thịt lợn thăn 95.000-100.000đ/kg. Tại trung tâm các huyện thịt lợn trắng công nghiệp: giá thịt thăn giao động từ 90.000- 120.000 đ/kg, giá thịt mông sấn giao động từ 95.000-110.000 đ/kg; thịt lợn đen địa phương: giá thịt mông sấn giao động từ 130.000 – 175.000 đ/kg, giá thịt lợn thăn giao động từ 170.000 – 180.000 đ/kg.
Thịt bò ngon loại 1: 250.000 đ/kg; ba chỉ bò 200.000 đ/kg, gà ta Vĩnh Phúc làm sẵn 95.000đ/kg; gà ta còn sống 140.000 - 150.000 đ/kg, vịt còn sống 70.000-80.000 đ/kg.
Tại chợ Trung tâm giá thực phẩm tươi sống ổn định: cá trắm khúc 120.000 đ/kg, cá biển loại 4 giá 80.000 đ/kg, cá Thu đông lạnh 200.000 đ/kg, mực tươi giao động từ 160.000 – 240.000 đ/kg, cá rô phi: 40.000-50.000 đồng/kg, tôm biển loại to 260.000 đ/kg, tép tươi 100.000đ/kg, cua biển 350.000-400.000đ/kg, bề bề đã bóc vỏ 200.000 đ/kg, chả mực 340.000đ/kg, cá bống suối 150.000 đ/kg, hến suối 15.000đ/kg, bạch tuộc 160.000 đ/kg, cá chỉ vàng 185.000 đ/kg...
Rau củ, quả tại chợ Trung tâm ổn định so với tháng trước: cà chua 10.000 đ/kg, bí xanh 10.000 đ/kg, quả su su 10.000 đ/kg, bí non 10.000 đ/kg, quả bầu 10.000 đ/kg, rau mồng tơi 5.000 đ/bó, rau đay 5.000 đ/bó, rau muống 5.000 đ/bó, cải ngọt 10.000 đồng/kg, khoai tây 15.000-20.000 đ/kg …
Tại chợ Trung tâm hoa, quả cung cấp về chợ số lượng lớn, với nhiều chủng loại: Xoài xanh 20.000đ/kg, Thanh long 35.000 đ/kg, Xoài Thái 50.000đ/kg, Dưa hấu 15.000đ/kg, Xoài hạt lép 30.000 đ/kg, Dưa lưới 75.000đ/kg, Dâu tây 190.000đ/kg, Chôm chôm nhãn 55.000-60.000 đ/kg, Nho 60.000 đ/kg, Hồng xiêm 35.000 đ/kg, Nhãn 20.000-35.000 đ/kg.....
3. Đồ uống, thực phẩm công nghệ và các loại hàng khô
Giá các loại đồ uống trong tháng ổn định, cụ thể: Bia lon Hà Nội 210.000 đ/két, Cocacola lon 185.000 đ/két, 7up 175.000đ/két, Bia Heineken 370.000đ/két, Pepsi 175.000/két, nước yến 260.000đ/két (loại đặc biệt),…
Hàng công nghệ thực phẩm tại chợ Trung tâm giá ổn định, cụ thể: Dầu ăn Neptuyn 44.000đ/1lít, Đường RE xuất khẩu 18.000đồng/kg, dầu ăn Simply 45.000đ/lít, bột giặt OMO loại 800g/túi giá 35.000đ/túi, Bột canh Hải Châu 0,25kg/gói giá 4.000đ/gói, mì chính Ajinomoto loại 454 gam giá 35.000đ/gói.
Muối trên thị trường toàn tỉnh Lai Châu giá từ 7.000 – 10.000 đ/kg.
Các loại mặt hàng khô ổn định so với tháng trước, cụ thể: Mộc nhĩ 130.000 đ/kg, đậu xanh hạt giá 40.000đ/kg, lạc nhân 40.000 đ/kg, hành khô 40.000 đ/kg, tỏi khô 40.000 đ/kg, cá khô các loại dao động trong khoảng 40.000- 80.000 đ/kg, trứng vịt 2.500-3.000 đ/quả, trứng gà nuôi công nghiệp 2.500 đ/quả, trứng gà ta 5.000 đ/quả, trứng chim cút 6.000 đồng/chục, nấm hương 300.000 đồng/kg, nấm hương rừng 600.000đ/kg, miến Bình Lư: 50.000-55.000 đ/kg.
4. Nhóm hàng dịch vụ
Giá cước vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh các tuyến nội tỉnh, liên tỉnh ổn định, cụ thể: Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Quốc lộ 32) 320.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Cao tốc Lào Cai – Hà Nội) 300.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Lào Cai 90.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Sìn Hồ: 50.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Mường Tè (đi đường Lai Châu - Lai Hà - Nậm Nhùn - Mường Tè): 150.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu - Pa Tần - Mường Tè: 100.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu - Lai Hà - Nậm Nhùn: 100.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Than Uyên: 75.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Điện Biên (xe giường nằm): 135.000 đ/vé, tuyến TP Lai Châu - Mường So: 30.000 đ/vé, Lai Châu - Ma Lù Thàng: 45.000đ/vé; giá vé đi các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề phổ biến ở mức 677 - 800đ/HK/Km;
Giá cước taxi trên địa bàn tỉnh ổn định, cụ thể như sau: 12.000đ/0,8km đầu tiên, từ km tiếp theo đến km 30 giá 11.000đ/km, từ km 31 đến km 60 giá 9.500đ/km, từ km 61 trở đi giá 8.000đ/km;
Giá các loại dịch vụ ổn định, cụ thể: công may quần, áo giá trung bình 130.000đ/chiếc, cắt tóc nam 30.000-50.000đ/lượt, cắt tóc nữ 50.000-70.000đ/lượt, công gội đầu 40.000-50.000đ/lượt; giá thuê phòng nghỉ phổ biến từ 300.000-600.000đ/phòng, rửa xe máy 20.000đ/chiếc, rửa ô tô 50.000 đ/chiếc; công may comple 500.000đ/bộ; photo 2 mặt giấy A4 - 500 đ/tờ, 1 mặt A4 - 350đ/tờ; 2 mặt giấy A3 -1.200 đ/tờ, 1 mặt A3 - 700 đ/tờ, giá dịch vụ trông xe ổn định theo quy định của UBND tỉnh: Trông xe máy 2.000đ/lần/chiếc, trông xe đạp 1.000đ/lần/chiếc;
Giá dịch vụ ăn uống ngoài gia đình ổn định (6 người): 900.000 - 1.100.000 đồng
Giá nước sinh hoạt ổn định.
5. Thuốc phòng và chữa bệnh cho người
Giá thuốc ổn định, đáp ứng đủ thuốc cho nhu cầu phòng và chữa bệnh của người dân, cụ thể như sau: thuốc cảm cúm thông thường Paradol: 10.000đ/vỉ 10 viên, thuốc ampi nội 250mg: 8.000đ/vỉ, Alaxan 100.000đ/hộp/100viên, Panadol Extra 90.000 đ/hộp/100 viên, Decolgen 80.000đ/hộp/100viên, Tiffy 100.000 đ/hộp/100viên...
6. Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng
Giá vật liệu tháng 7 tăng nhẹ so với tháng trước, cụ thể giá đã bao gồm VAT và cước vận chuyển lên đến Thành phố Lai Châu như sau: giá thép cuộn phi 6-8 (Hòa Phát): 16.950 đ/kg; xi măng Bút Sơn PCB 30: 1.550đ/kg; ống nhựa Tiền Phong phi 90 Class1: 42.200đ/mét, ống nhựa Tiền Phong phi 21 Class1: 7.200 đ/mét...
7. Xăng, dầu, khí hoá lỏng
- Giá xăng, dầu trong tháng biến động nhẹ theo quy định của Liên Bộ Tài chính - Công thương, cụ thể:
+ Ngày 22/06/2018 giá xăng sinh học E5 Ron 92: 20.000 đ/lít (giảm 330 đ/lít), dầu diezen 0.05S: 17.800 đ/lít (giảm 240 đ/lít), dầu hỏa 16.370 đ/lít (giảm 390 đ/lít).
+ Ngày 7/07/2018 giá xăng sinh học ổn định, giá dầu giảm: Dầu diezen 0.05S: 17.790 đ/lít (giảm 10 đ/lít), giá dầu hỏa tăng 16.560 đ/lít (tăng 190 đ/lít).
+ Ngày 23/07/2018 giá xăng ổn định, dầu diezen 0.05S: 17.580 đ/lít (giảm 210 đ/lít), giá dầu hỏa giảm 16.490 đ/lít (giảm 70 đ/lít).
- Gas Petrolimex trên địa bàn Thành phố giá ổn định 372.636đ/bình 12kg.
8. Phân bón
Giá bán lẻ nhóm hàng phân bón, vật tư nông nghiệp tại địa bàn Thành phố Lai Châu trong tháng ổn định, cụ thể: Đạm Urê 7.900 đ/kg; NPK Lào Cai 4.300 đ/kg, Kaliclorua 9.200 đ/kg, đạm Hà Bắc 7.400 đ/kg.
9. Giá Vàng
Giá giao dịch bình quân (đối với vàng 9999) trong tháng tại thời điểm báo cáo ở các cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Lai Châu giảm nhẹ so với tháng trước, cụ thể như sau: Mua vào 3.400.000 đ/chỉ (giảm 80.000 đ/chỉ), bán ra 3.480.000 đ/chỉ (giảm 90.000 đ/chỉ).
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước | Giá kỳ này | Tăng giảm | Ghi chú | |
Mức | % | ||||||
1 | (2) | (3) | 4 | 5 | (6)=(5-4) | 7 | (8) |
1 | Giá bán lẻ | ||||||
1,001 | Thóc tẻ thường | ||||||
Thành phố Lai Châu | đ/kg | 7,000 | 7,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tam Đường | đ/kg | 8,000 | 8,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Phong Thổ | đ/kg | 9,000 | 9,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Than Uyên | đ/kg | 7,000 | 7,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tân Uyên | đ/kg | 9,000 | 9,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Mường Tè | đ/kg | 11,000 | 11,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Sìn Hồ | đ/kg | 8,000 | 8,500 | 500 | 6% | ||
Huyện Nậm Nhùn | đ/kg | 7,800 | 7,800 | 0 | 0% | ||
1,002 | Gạo tẻ thường | ||||||
Thành phố Lai Châu | đ/kg | 12,000 | 12,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tam Đường | đ/kg | 12,000 | 12,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Phong Thổ | đ/kg | 14,000 | 14,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Than Uyên | đ/kg | 12,000 | 12,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tân Uyên | đ/kg | 15,000 | 15,000 | 0 | 0% | ||
Huyện Mường Tè | đ/kg | 17,000 | 18,000 | 1,000 | 6% | ||
Huyện Sìn Hồ | đ/kg | 15,000 | 16,000 | 1,000 | 7% | ||
Huyện Nậm Nhùn | đ/kg | 13,500 | 13,500 | 0 | 0% | ||
2 | Giá một số mặt hàng tại địa bàn Thành phố Lai Châu | ||||||
2,001 | Gạo tám thơm Điện Biên | đ/kg | 18,000 | 18,000 | 0% | ||
2,002 | Gạo sén cù | đ/kg | 24,000 | 24,000 | 0 | 0% | |
2,003 | Gạo nếp Điện Biên | đ/kg | 28,000 | 28,000 | 0 | 0% | |
2,004 | Thịt lợn thăn | đ/kg | 90,000 | 100,000 | 10,000 | 10% | |
2,005 | Thịt lợn mông sấn | đ/kg | 80,000 | 85,000 | 5,000 | 6% | |
2,006 | Thịt bò thăn loại I | đ/kg | 250,000 | 250,000 | 0 | 0% | |
2,007 | Gà công nghiệp làm sẵn | đ/kg | 95,000 | 95,000 | 0 | 0% | |
2,008 | Gà ta còn sống | đ/kg | 140,000 | 140,000 | 0 | 0% | |
2,009 | Cá trắm khúc | đ/kg | 120,000 | 120,000 | 0 | 0% | |
2,010 | Cá biển loại 4 | đ/kg | 80,000 | 80,000 | 0 | 0% | |
2,011 | Cá thu đông lạnh (cá khúc) | đ/kg | 200,000 | 200,000 | 0 | 0% | |
2,012 | Giò lụa | đ/kg | 120,000 | 120,000 | 0 | 0% | |
2,013 | Bí đỏ, bí xanh | đ/kg | 10,000 | 10,000 | 0 | 0% | |
2,014 | Su su | đ/kg | 10,000 | 10,000 | 0 | 0% | |
2,015 | Cà chua | đ/kg | 10,000 | 10,000 | 0 | 0% | |
2,016 | Dầu ăn thực vật (Neptune) | đ/lít | 44,000 | 44,000 | 0 | 0% | |
2,017 | Muối hạt | đ/kg | 7,000 | 7,000 | 0 | 0% | |
2,018 | Đường RE | đ/kg | 18,000 | 18,000 | 0 | 0% | |
2,019 | Sữa ông thọ giật nắp | đ/hộp | 25,000 | 25,000 | 0 | 0% | |
2,020 | Bia hộp HN/SG | đ/kiện | 210,000 | 210,000 | 0 | 0% | |
2,021 | Cocacola lon | đ/kiện | 185,000 | 185,000 | 0 | 0% | |
2,022 | 7 Up lon | đ/kiện | 175,000 | 175,000 | 0 | 0% | |
2,023 | Rượu vang Đà Lạt | đ/chai | 70,000 | 70,000 | 0 | 0% | |
2,024 | Thuốc cảm thông thường | đ/vỉ/10viên | 10,000 | 10,000 | 0 | 0% | Panadol |
2,025 | Thuốc Ampi nội 250mg | đ/vỉ | 8,000 | 8,000 | 0 | 0% | |
2,026 | Thuốc bảo vệ thực vật Kabim 30WP | 10g/gói | 6,000 | 6,000 | 0 | 0% | |
2,027 | Thuốc bảo vệ thực vật Actara | 1gr/gói | 6,000 | 6,000 | 0 | 0% | |
2,028 | Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN | đ/kg | 14,000 | 14,000 | 0 | 0% | |
2,029 | Lốp xe máy nội Loại 1 | đ/chiếc | 280,000 | 280,000 | 0 | 0% | |
2,030 | Tivi 32'LG | đ/chiếc | 5,300,000 | 5,300,000 | 0 | 0% | |
2,031 | Tủ lạnh 2 cửa electrolux 211 lít | đ/chiếc | 6,100,000 | 6,100,000 | 0 | 0% | |
2,032 | Phân U rê | đ/kg | 7,900 | 7,900 | 0 | 0% | |
2,033 | Phân NPK Lào Cai | đ/kg | 4,300 | 4,300 | 0 | 0% | |
2,034 | Kali | đ/kg | 9,200 | 9,200 | 0 | 0% | |
2,035 | Xi măng Bút Sơn PCB 30 | đ/kg | 1,520 | 1,550 | 30 | ||
2,036 | Thép XD phi 6-8 (Hòa Phát) | đ/kg | 16,750 | 16,950 | 200 | 1% | |
2,037 | Ống nhựa Tiền Phong phi 90C1 | đ/mét | 42,200 | 42,200 | 0 | 0% | |
2,038 | Ống nhựa Tiền Phong phi 21C1 | đ/mét | 7,200 | 7,200 | 0 | 0% | |
2,039 | Xăng sinh học E5 Ron 92 | đ/lít | 20,330 | 20,000 | -330 | -2% | |
2,040 | Dầu hỏa | đ/lít | 16,760 | 16,490 | -270 | -2% | |
2,041 | Điêzen 0,05s | đ/lít | 18,040 | 17,580 | -460 | -3% | |
2,042 | Gas Petrolimex | đ/b/12kg | 372,636 | 372,636 | 0 | 0% | |
2,043 | Cước vận tải ô tô | ||||||
Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường QL32) | đ/vé | 320,000 | 320,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai) | đ/vé | 300,000 | 300,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai), ( xe chất lượng cao) | đ/vé | 450,000 | 450,000 | ||||
Lai Châu <=> Lào Cai | đ/vé | 90,000 | 90,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Sìn Hồ | đ/vé | 50,000 | 50,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Mường Tè | đ/vé | 150,000 | 150,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Than Uyên | đ/vé | 75,000 | 75,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Tân Uyên | đ/vé | 75,000 | 75,000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Điện Biên (xe giường nằm ) | đ/vé | 135,000 | 135,000 | 0 | 0% | ||
Cước taxi | đ/0,8km đầu tiên | 12,000 | 12,000 | 0 | 0% | ||
2,044 | Công may quần âu nam/ nữ | đ/chiếc | 130,000 | 130,000 | 0 | 0% | |
2,045 | Photo giấy A4 | ||||||
Photo 2 mặt | đ/tờ | 500 | 500 | 0 | 0% | ||
Photo 1 mặt | đ/tờ | 350 | 350 | 0 | 0% | ||
2,046 | Photo giấy A3 | ||||||
Photo 2 mặt | đ/tờ | 1,200 | 1,200 | 0 | 0% | ||
Photo 1 mặt | đ/tờ | 700 | 700 | 0 | 0% | ||
2,047 | Trông giữ xe máy | đ/lần/chiếc | 2,000 | 2,000 | 0 | 0% | |
2,048 | Vàng 99,9%(vàng trang sức) | ||||||
Mua vào | đ/chỉ | 3,480,000 | 3,400,000 | -80,000 | -2% | ||
Bán ra | đ/chỉ | 3,570,000 | 3,480,000 | -90,000 | -3% | ||
3 | Giá mua nông sản tại địa bàn Thành phố Lai Châu | ||||||
3,001 | Lợn hơi | đ/kg | 35,000 | 50,000 | 15,000 | 30% | |
3,002 | Ngô hạt | đ/kg | 7,000 | 7,000 | 0 | 0% | |
3,003 | Búp chè xanh | đ/kg | 5,500 | 5,500 | 0 | 0% | |
4 | Giá mua nông sản tại thị trấn Sìn Hồ | ||||||
4,001 | Sắn tươi | đ/kg | 6,500 | 6,500 | 0 | 0% | |
4,002 | Ngô hạt | đ/kg | 7,500 | 8,000 | 500 | 6% | |
5 | Giá mua nông sản tại thị trấn Than Uyên | ||||||
5,001 | Ngô khô | đ/kg | 7,000 | 7,000 | 0 | 0% | |
5,002 | Sắn lát khô | đ/kg | 5,000 | 5,000 | 0 | 0% |
Sở Tài Chính