A- A A+ | Chia sẻ bài viết lên facebook Chia sẻ bài viết lên twitter Chia sẻ bài viết lên google+ Tăng tương phản Giảm tương phản

Báo cáo giá thị trường tháng 7 năm 2017

(laichau.gov.vn)
Tình hình giá cả thị trường trong tháng tương đối ổn định; giá lương thực tăng nhẹ, thực phẩm bình ổn; giá cước vận tải hành khách, cước taxi ổn định; giá xăng dầu biến động nhẹ. Diễn biến cụ thể từng nhóm hàng như sau:

1. Lương thực: Giá thóc, gạo tẻ thường trên địa bàn tỉnh tương đối ổn định, riêng huyện Tam Đường, huyện Sìn Hồ giá thóc, gạo tăng nhẹ, cụ thể:  

                         (Chi tiết như biểu phụ lục kèm theo)

2. Nhóm hàng thực phẩm:

Giá các loại thực phẩm tươi sống ổn định so với tháng 6/2017, cụ thể:

Tại địa bàn thành phố Lai Châu do thị trường tiêu thụ tăng trở lại nên giá thịt lợn hơi tăng so với tháng trước, cụ thể: thịt lợn hơi công nghiệp giao động từ 30.000 - 35.000 đ/kg (tăng 5.000-7.000 đ/kg), thịt mông sấn 70.000đ/kg, thịt lợn thăn 80.000 đ/kg. Tại trung tâm các huyện giá thịt lợn trắng công nghiệp thăn giao động từ 80.000-95.000 đ/kg, giá thịt mông sấn giao động từ 65.000-100.000 đ/kg; thịt lợn đen địa phương giá thịt mông sấn giao động từ 120.000 – 155.000 đ/kg, giá thịt lợn thăn giao động từ 150.000 – 165.000 đ/kg

Thịt bò ngon loại 1: 250.000 đ/kg; ba chỉ bò 200.000 đ/kg, gà công nghiệp làm sẵn 90.000đ/kg; gà ta còn sống 140.000-150.000 đ/kg, vịt còn sống 70.000 – 80.000 đ/kg.

Giá một số mặt hàng thuỷ hải sản tại trung tâm Thành phố Lai Châu ổn định, cụ thể: cá trắm khúc 120.000 đ/kg, cá biển loại 4 giá 80.000 đ/kg, cá Thu đông lạnh 200.000 đ/kg, mực tươi giao động từ 160.000 – 200.000 đ/kg, tôm biển loại to 260.000 đ/kg, tôm đồng tươi loại to 200.000 đ/kg, tép tươi 100.000đ/kg...

Giá một số loại rau, củ đa dạng phong phú đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng của người dân: cà chua 10.000/kg, bí xanh 10.000 đ/kg, đậu cove 12.000 đ/kg, quả su su 8.000 đ/kg, bí non 10.000 đ/kg, mùng tơi 5.000 đ/mớ, rau đay 5.000 đ/mớ,  rau muống 5.000 đ/mớ…

Các loại hoa, quả tươi tại chợ trung tâm Thành phố, chợ đầu mối Đông Phong đa dạng nhiều chủng loại, đáp ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng, giá bán một số loại cụ thể như sau: đào  20.000 - 30.000 đ/kg, thanh long 30.000 - 40.000 đ/kg, xoài thái 60.000 đ/kg, dưa hấu 15.000 đ/kg, bưởi da xanh 60.000 -70.000 đ/quả, ổi 25.000 đ/kg, hồng xiêm 35.000 đ/kg, nhãn 25.000-35.000 đồng/kg, măng cụt 55.000-60.000 đồng/kg, chôm chôm 35.000-40.000 đồng/kg...

3. Đồ uống, thực phẩm công nghệ  và các loại hàng khô

Giá các loại đồ uống trong tháng giảm nhẹ, cụ thể: Bia lon Hà Nội 210.000 đ/két, Cocacola lon 160.000 đ/két, 7up 165.000đ/két, Bia Heineken 370.000đ/két, pepsi 165.000/két, nước yến 160.000đ/két…

Hàng công nghệ thực phẩm giá cả ổn định, cụ thể: Dầu ăn Neptuyn 45.000đ/1lít, Đường RE xuất khẩu 20.000đồng/kg, dầu ăn Simply 45.000đ/lít, bột giặt OMO loại 800g/túi giá 35.000đ, Bột canh Hải Châu 0,25kg/gói giá 4.000đ/gói, mì chính Ajinomoto loại 454 gam giá 35.000đ/gói.

Giá muối trên thị trường toàn tỉnh Lai Châu giá từ 7.000 – 10.000 đ/kg.

Các loại mặt hàng khô ổn định, cụ thể: Mộc nhĩ 130.000 đ/kg, măng khô 140.000 đ/kg, đậu xanh hạt giá 40.000đ/kg, lạc nhân 40.000 đ/kg, hành khô 40.000 đ/kg, tỏi khô 40.000đ/kg, cá khô các loại dao động trong khoảng 40.000- 70.000 đ/kg, trứng vịt 2.200 đ/quả, trứng gà nuôi công nghiệp 2.300 đ/quả, trứng gà ta 5.000 đ/quả, trứng chim cút  5.000 - 6.000 đ/chục, nấm hương 300.000 đ/kg.

4. Nhóm hàng dịch vụ

Giá cước vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh các tuyến nội tỉnh, liên tỉnh ổn định, cụ thể: Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Quốc lộ 32) 270.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Cao tốc Lào Cai – Hà Nội) 250.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Lào Cai 75.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Sìn Hồ: 45.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Mường Tè (đi đường Lai Châu - Lai Hà - Nậm Nhùn - Mường Tè): 130.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Than Uyên: 65.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Điện Biên (xe giường nằm cao cấp): 150.000 đ/vé, giá vé đi các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề phổ biến ở mức 666 - 700đ/HK/Km;

Giá cước taxi trên địa bàn tỉnh ổn định, cụ thể như sau: 12.000đ/0,8km đầu tiên, từ km tiếp theo đến km 30 giá 11.000đ/km, từ km 31 đến km 60 giá 9.500đ/km, từ km 61 trở  đi giá 8.000đ/km;

Giá các loại dịch vụ ổn định, cụ thể: công may quần, áo giá trung bình 130.000đ/chiếc, cắt tóc nam 30.000-50.000đ/lượt, cắt tóc nữ 50.000-70.000đ/lượt, công gội đầu 40.000-50.000đ/lượt; giá thuê phòng nghỉ phổ biến từ 300.000-600.000đ/phòng, rửa xe máy 20.000đ/chiếc, công may comple 500.000đ/bộ; photo 2 mặt giấy A4 - 500 đ/tờ, 1 mặt A4 - 350đ/tờ; 2 mặt giấy A3 -1.200 đ/tờ, 1 mặt A3 - 700 đ/tờ, giá dịch vụ trông xe ổn định theo quy định của UBND tỉnh: Trông xe máy 2.000đ/lần/chiếc, trông xe đạp 1.000đ/lần/chiếc;

Giá dịch vụ ăn uống ngoài gia đình ổn định (6 người): 900.000 - 1.100.000 đồng

Giá nước sinh hoạt ổn định.

5. Thuốc phòng và chữa bệnh cho người

Giá các loại thuốc chữa bệnh cho người ổn định, cụ thể như sau: thuốc cảm cúm thông thường Paradol: 10.000đ/vỉ 10 viên, thuốc ampi nội 250mg: 8.000đ/vỉ, Alaxan 100.000đ/hộp/100viên, Panadol Extra 90.000 đ/hộp/100 viên, Decolgen 80.000đ/hộp/100viên, Tiffy 100.000 đ/hộp/100viên...

6.  Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng

Giá vật liệu tháng này đối ổn định so với tháng trước, cụ thể giá đã bao gồm VAT và cước vận chuyển lên đến Thành phố Lai Châu như sau: giá thép cuộn phi 6-8 (Tisco Thái nguyên): 14.200 đ/kg; xi măng Lai Châu sản xuất tại địa phương PCB30: 1.320 đ/kg; ống nhựa Tiền Phong phi 90 Class1: 49.300đ/mét, ống nhựa Tiền Phong phi 21 Class1: 7.800đ/mét...

7.  Xăng, dầu, khí hoá lỏng

Giá xăng, dầu trong tháng biến động 02 lần theo quy định của liên Bộ Tài chính – Công thương, cụ thể như sau:

Lần 1: Giá xăng, dầu giảm từ 17h ngày 05/7/2017 so với giá ngày 20/6/2017, cụ thể: Xăng RON 92: 16.380 đ/lít (giảm 1.320 đ/lít), dầu diezen 0.05s: 13.200 đ/lít (giảm 540 đ/lít), dầu hỏa: 11.890 đ/lít (giảm 460 đ/lít);

Lần 2: Giá xăng, dầu tăng từ 15h ngày 20/6/2017 so với giá ngày 05/7/2017, Giá xăng RON 92: 16.740 đ/lít (tăng 360 đ/lít), dầu diezen 0.05s: 13.580 đ/lít (tăng 380 đ/lít), dầu hỏa: 12.160 đ/lít (tăng 270 đ/lít).

Giá bán lẻ gas trên địa bàn Thành phố giảm từ ngày 13/7/2017, cụ thể: Gas Petrolimex 347.772 đ/bình 12kg (giảm 6.660 đ/bình 12kg).

8. Phân bón                                                                                                        

Giá bán lẻ nhóm hàng phân bón, vật tư nông nghiệp tại địa bàn Thành phố Lai Châu trong tháng ổn đinh, cụ thể: Đạm Urê 7.800 đ/kg; NPK Lào Cai 4.300 đ/kg, Kaliclorua 9.200 đ/kg.

9. Giá Vàng

Giá giao dịch bình quân (đối với vàng 9999) trong tháng tại thời điểm báo cáo ở các cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Lai Châu có xu hướng tăng  so với tháng trước, cụ thể như sau: Mua vào 3.619.000 đ/chỉ (tăng 231.600 đồng/chỉ), bán ra 3.641.000 đ/chỉ (tăng 183.600 đồng/chỉ).

BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 7 NĂM 2017
(Kèm theo Báo cáo số: 267/BC-STC-GCS ngày  25 tháng  7 năm 2017
của Sở Tài chính Lai Châu)
                                                                                                                Đơn vị tính: Đồng

số
Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước Giá kỳ này Tăng giảm Ghi chú
Mức %
1 (2) (3) 4 5 (6)=(5-4) 7 (8)
1 Giá bán lẻ            
1,001 Thóc tẻ thường            
  Thành phố Lai Châu đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
  Huyện Tam Đường đ/kg 8,500 9,000 500 6%  
  Huyện Phong Thổ đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
  Huyện Than Uyên đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
  Huyện Tân Uyên đ/kg 8,500 8,500 0 0%  
  Huyện Mường Tè đ/kg 9,000 9,000 0 0%  
  Huyện Sìn Hồ đ/kg 7,000 7,500 500 7%  
  Huyện Nậm Nhùn đ/kg 7,800 7,800 0 0%  
1,002 Gạo tẻ thường            
  Thành phố Lai Châu đ/kg 12,000 12,000 0 0%  
  Huyện Tam Đường đ/kg 13,000 13,000 0 0%  
  Huyện Phong Thổ đ/kg 13,000 13,000 0 0%  
  Huyện Than Uyên đ/kg 12,000 12,000 0 0%  
  Huyện Tân Uyên đ/kg 14,000 14,000 0 0%  
  Huyện Mường Tè đ/kg 15,500 15,500 0 0%  
  Huyện Sìn Hồ đ/kg 14,000 15,000 1,000 7%  
  Huyện Nậm Nhùn đ/kg 13,500 13,500 0 0%  
2 Giá một số mặt hàng tại địa bàn Thành phố Lai Châu            
2,001 Gạo tám thơm Điện Biên đ/kg 16,000 16,000 0 0%  
2,002 Gạo sén cù đ/kg 24,000 24,000 0 0%  
2,003 Gạo nếp Điện Biên đ/kg 26,000 26,000 0 0%  
2,004 Thịt lợn thăn  đ/kg 80,000 80,000 0 0%  
2,005 Thịt lợn mông sấn  đ/kg 70,000 70,000 0 0%  
2,006 Thịt bò thăn loại I đ/kg 250,000 250,000 0 0%  
2,007 Gà công nghiệp làm sẵn đ/kg 90,000 90,000 0 0%  
2,008 Gà ta còn sống đ/kg 140,000 140,000 0 0%  
2,009 Cá trắm khúc đ/kg 120,000 120,000 0 0%  
2,010 Cá biển loại 4 đ/kg 80,000 80,000 0 0%  
2,011 Cá thu đông lạnh (cá khúc) đ/kg 200,000 200,000 0 0%  
2,012 Giò lụa đ/kg 120,000 120,000 0 0%  
2,013 Bí đỏ, bí xanh đ/kg 10,000 10,000 0 0%  
2,014 Su su đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
2,015 Cà chua đ/kg 10,000 10,000 0 0%  
2,016 Dầu ăn thực vật (Neptune) đ/lít 45,000 45,000 0 0%  
2,017 Muối hạt đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
2,018 Đường RE  đ/kg 20,000 20,000 0 0%  
2,019 Sữa ông thọ giật nắp đ/hộp 25,000 25,000 0 0%  
2,020 Bia hộp HN/SG đ/kiện 210,000 210,000 0 0%  
2,021 Cocacola chai đ/kiện 170,000 170,000 0 0%  
2,022 7 Up lon đ/kiện 165,000 165,000 0 0%  
2,023 Rượu vang Đà Lạt đ/chai 70,000 70,000 0 0%  
2,024 Thuốc cảm thông thường đ/vỉ/10viên 10,000 10,000 0 0% Panadol
2,025 Thuốc Ampi nội 250mg đ/vỉ 8,000 8,000 0 0%  
2,026 Thuốc bảo vệ thực vật Kabim 30WP 10g/gói 6,000 6,000 0 0%  
2,027 Thuốc bảo vệ thực vật Actara 1gr/gói 6,000 6,000 0 0%  
2,028 Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN đ/kg 14,000 14,000 0 0%  
2,029 Lốp xe máy nội Loại 1 đ/chiếc 210,000 210,000 0 0%  
2,030 Tivi 21'LG đ/chiếc 2,200,000 2,200,000 0 0%  
2,031 Tủ lạnh 150l 2 cửa electrolux đ/chiếc 4,900,000 4,900,000 0 0%  
2,032 Phân U rê đ/kg 7,800 7,800 0 0%  
2,033 Phân NPK Lào Cai đ/kg 4,300 4,300 0 0%  
2,034 Kali đ/kg 9,200 9,200 0 0%  
2,035 Xi măng Lai Châu PCB 30 đ/kg 1,320 1,320 0 0%  
2,036 Thép XD phi 6-8 (Tisco Thái Nguyên) đ/kg 14,200 14,200 0 0%  
2,037 Ống nhựa Tiền Phong phi 90C1 đ/mét 49,300 49,300 0 0%  
2,038 Ống nhựa Tiền Phong phi 21C1 đ/mét 7,800 7,800 0 0%  
2,039 Xăng 92 đ/lít 16,830 16,740 -90 -1%  
2,040 Dầu hỏa đ/lít 11,600 12,160 560 5%  
2,041 Điêzen 0,05s đ/lít 13,080 13,580 500 4%  
2,042 Gas Petrolimex đ/b/12kg 354,432 347,772 -6,660 -2%  
2,043 Cước vận tải ô tô            
  Lai Châu <=> Hà Nội                        (đi đường QL32) đ/vé 270,000 270,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai) đ/vé 250,000 250,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Lào Cai đ/vé 80,000 80,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Sìn Hồ đ/vé 45,000 45,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Mường Tè đ/vé 130,000 130,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Than Uyên đ/vé 65,000 65,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Tân Uyên đ/vé 65,000 65,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Điện Biên
(xe giường nằm cao cấp)
đ/vé 150,000 150,000 0 0%  
  Cước taxi đ/0,8km
đầu tiên
12,000 12,000 0 0%  
2,044 Công may quần âu nam/ nữ đ/chiếc 130,000 130,000 0 0%  
2,045 Photo giấy A4            
  Photo 2 mặt đ/tờ 500 500 0 0%  
  Photo 1 mặt đ/tờ 350 350 0 0%  
2,046 Photo giấy A3            
  Photo 2 mặt đ/tờ 1,200 1,200 0 0%  
  Photo 1 mặt đ/tờ 700 700 0 0%  
2,047 Trông giữ xe máy đ/lần/chiếc 2,000 2,000 0 0%  
2,048 Vàng 99,9%(vàng trang sức)            
  Mua vào đ/chỉ 3,387,400 3,619,000 231,600 6%  
  Bán ra đ/chỉ 3,457,400 3,641,000 183,600 5%  
3 Giá mua nông sản tại địa bàn Thành phố lai Châu            
3,001 Lợn hơi đ/kg 28,000 32,000 4,000 13%  
3,002 Ngô hạt đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
3,003 Búp chè xanh đ/kg 5,500 5,500 0 0%  
4 Giá mua nông sản tại thị trấn Sìn Hồ          
4,001 Sắn tươi đ/kg 6,000 6,000      
4,002 Ngô hạt đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
5 Giá mua nông sản tại thị trấn Than Uyên          
5,001 Ngô khô đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
5,002 Sắn lát khô đ/kg 5,000 5,000 0 0%  


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bản đồ địa giới hành chính
Thống kê truy cập
Hôm nay : 2.878
Hôm qua : 6.284
Tháng 08 : 9.162
Năm 2025 : 1.316.869
Tổng số : 85.273.802