Danh sách và tiểu sử 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
![]() Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng, 72 tuổi |
1. Nguyễn Phú Trọng Ngày sinh: 14/4/1944 Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội. Tôn giáo: Không Chức vụ: - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI, XII - Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI,XII; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999-4/2001) - Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh - Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII. - Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI,XII Ngày vào đảng: 19/12/1967 Ngày chính thức: 19/12/1968 Trình lý luận chính trị: Cao cấp Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng); Ngữ văn. |
2. Trần Đại Quang Ngày sinh: 12/10/1956 Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Dân tộc: Kinh Chức vụ: - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI. - Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an. Ngày vào đảng: 26/7/1980 Trình lý luận chính trị: Cao cấp Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Luật |
3. Nguyễn Thị Kim Ngân Ngày sinh: 12-4-1954 Quê quán: Xã Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Chức vụ: - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI. - Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 9-12-1981 Ngày chính thức: 9-12-1982 Trình độ học vấn: Thạc sỹ kinh tế; Cử nhân chính trị |
4. Ngô Xuân Lịch Ngày sinh: 20/4/1954 Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Dân tộc: Kinh Chức vụ: Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
5. Tô Lâm Ngày sinh: 10-7-1957 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Chức vụ: Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
6. Nguyễn Xuân Phúc Ngày sinh: 20/07/1954 Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Dân tộc: Kinh Ngày vào đảng: 12/5/1982 Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế Tháng 8/2011: Tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XIII được bầu giữ chức Phó Thủ tướng Chính phủ, nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
7. Nguyễn Thiện Nhân Ngày sinh: 12-6-1953 Quê quán: Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh Dân tộc: Kinh Chức vụ: Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ngày vào đảng: 4-1-1980 Trình độ học vấn: Giáo sư – Tiến sỹ |
8. Đinh Thế Huynh Ngày sinh: 15/5/1953 Dân tộc: Kinh Quê quán: Nam Định Chức vụ: Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương. Ngày vào đảng: 8/8/1974 Trình lý luận chính trị: Cao cấp Trình độ học vấn: Tiến sỹ báo chí |
9. Phạm Minh Chính Ngày sinh: 10-2-1958 Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá Học vấn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Chức vụ: Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương (từ tháng 4-2015) |
10. Tòng Thị Phóng Ngày sinh: 10/2/1954 Quê quán: Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Dân tộc: Thái Chức vụ: Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, X, Phó Chủ tịch Quốc hội Ngày vào đảng: 20/11/1981 Trình lý luận chính trị: Cao cấp Trình độ học vấn: Cử nhân Luật |
|
![]()
12. Trần Quốc Vượng Ngày sinh: 05/02/1953 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình Trình độ học vấn: Trên ĐH Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật Chức vụ: Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Ngày vào đảng: 20/08/1979 |
13. Phạm Bình Minh Ngày sinh: 26/03/1959 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định Trình độ học vấn: Trên ĐH Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. Ngày vào đảng:19/05/1984 |
14. Trương Thị Mai Ngày sinh: 23/01/1958 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình Trình độ học vấn: Trên ĐH Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử Chức vụ: Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội Ngày vào đảng:11/10/1985 |
15. Trương Hòa Bình Ngày sinh: 13/4/1955 Quê quán: Long Đước Đông, Cần Giuộc, Long An Dân tộc: Kinh Chức vụ: - Bí thư Trung ương Đảng khóa X, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao. Ngày vào đảng: 15/11/1973 Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh |
16. Nguyễn Văn Bình Ngày sinh: 4/3/1961 Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Dân tộc: Kinh Trình độ học vấn: Tiến sĩ khoa học Chức vụ: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tháng 7-2011) |
17. Võ Văn Thưởng Ngày sinh: 13/12/1970 Quê quán: Măng Thít, Vĩnh Long Dân tộc: Kinh Trình độ học vấn: Thạc sĩ Triết học, Cao cấp lý luận chính trị Chức vụ: Phó Bí thư thường trực Thành ủy TPHCM. |
18. Đinh La Thăng Ngày sinh: 10/09/1960 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, Nam Định Trình độ học vấn: Trên ĐH Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Ngày vào đảng:15/09/1985 |
19. Hoàng Trung Hải Ngày sinh: 27/09/1959 Dân tộc: Kinh Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình Trình độ học vấn: Trên ĐH Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ Ngày vào đảng: 20/11/1990 |
Nguồn: http://vov.vn/chinh-tri/dang/danh-sach-va-tieu-su-19-uy-vien-bo-chinh-tri-khoa-xii-473596.vov
Cập nhật ngày 28/01/2016
Theo PV/ VOV.VN, Ảnh: TTXVN