Báo cáo giá thị trường tháng 4 năm 2017
![]() |
1. Lương thực: Giá thóc, gạo tẻ thường trên địa bàn tỉnh ổn định, cụ thể:
(Chi tiết như biểu phụ lục kèm theo)
2. Nhóm hàng thực phẩm:
Giá các loại thực phẩm tươi sống biến động khác nhau giữa các mặt hàng so với tháng 3/2017. Giá rau củ quả ổn định, giá thịt lợn giảm do nguồn cung dồi dào. Một số loại thực phẩm tươi sống khác giá ổn định do nhu cầu ổn định, cụ thể:
Tại địa bàn thành phố Lai Châu thịt lợn trắng công nghiệp có giá như sau: lợn hơi 48.000 đ/kg (giảm 2.000 đ/kg), thịt mông sấn 90.000đ/kg (giảm 10.000 đ/kg), thịt lợn thăn 110.000 đ/kg (giảm 10.000 đ/kg). Tại trung tâm các huyện giá thịt lợn thăn giao động từ 80.000-105.000 đ/kg, giá thịt mông sấn giao động từ 65.000-95.000 đ/kg. Ngoài ra, trên địa bàn tỉnh còn có thịt lợn đen địa phương giá cao hơn so với thịt lợn trắng công nghiệp do thời gian nuôi dài không ăn thức ăn công nghiệp, giá thịt mông sấn giao động từ 120.000 – 165.000 đ/kg, giá thịt lợn thăn giao động từ 140.000 – 180.000 đ/kg
Thịt bò ngon loại 1: 250.000 đ/kg; ba chỉ bò 200.000 đ/kg, gà công nghiệp làm sẵn 90.000đ/kg (giảm 10.000 đ/kg); gà ta còn sống 140.000 đ/kg (giảm 10.000 đ/kg), vịt còn sống 70.000 – 80.000 đ/kg.
Giá một số mặt hàng thuỷ hải sản tại trung tâm Thành phố Lai Châu ổn định, cụ thể: cá trắm khúc 120.000 đ/kg, cá biển loại 4 giá 80.000 đ/kg, cá Thu đông lạnh 200.000 đ/kg, mực tươi giao động từ 160.000 – 200.000 đ/kg, tôm biển loại to 260.000 đ/kg, tôm đồng tươi loại to 200.000 đ/kg, tép tươi 100.000đ/kg...
Giá một số loại rau, củ đa dạng phong phú đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng của người dân: cà chua 10.000/kg, bắp cải 8.000 đ/kg, đậu cove 15.000 đ/kg, quả su su 10.000 đ/kg, bí non 10.000 đ/kg, bí xanh 12.000 đ/kg, mùng tơi 5.000 đ/mớ, rau đay 5.000 đ/mớ, rau muống 5.000 đ/mớ…
Các loại hoa, quả tươi tại chợ trung tâm Thành phố, chợ đầu mối Đông Phong nhiều chủng loại, đáp ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng, giá bán một số loại cụ thể như sau: thanh long 30.000đ/kg, xoài thái 60.000 đ/kg, dưa hấu 15.000 đ/kg (giảm 5.000 đ/kg), bưởi da xanh 60.000 -70.000 đ/quả, ổi 25.000 đ/kg, hồng xiêm 35.000 đ/kg, xoài hạt lép 30.000 đ/kg…
3. Đồ uống, thực phẩm công nghệ và các loại hàng khô
Giá các loại đồ uống trong tháng ổn định, cụ thể: Bia lon Hà Nội 210.000 đ/két, Cocacola lon 180.000 đ/két, 7up 175.000đ/két, Bia Heineken 370.000đ/két, pepsi 175.000/két, nước yến 165.000đ/két…
Hàng công nghệ thực phẩm giá cả ổn định, cụ thể: Dầu ăn Neptuyn 45.000đ/1lít, Đường RE xuất khẩu 18.000đồng/kg, dầu ăn Simply 46.000đ/lít, bột giặt OMO loại 800g/túi giá 35.000đ, Bột canh Hải Châu 0,25kg/gói giá 5.000 đ, mì chính Ajinomoto loại 454 gam giá 35.000đ/gói.
Giá muối trên thị trường toàn tỉnh Lai Châu giá từ 7.000 – 10.000 đ/kg.
Các loại mặt hàng khô ổn định, cụ thể: Mộc nhĩ 130.000 đ/kg, măng khô 140.000 đ/kg, đậu xanh hạt giá 40.000đ/kg, lạc nhân 40.000 đ/kg, hành khô 40.000 đ/kg, tỏi khô 40.000đ/kg, cá khô các loại dao động trong khoảng 40.000- 70.000 đ/kg, trứng vịt 2.200 đ/quả, trứng gà nuôi công nghiệp 2.300 đ/quả, trứng gà ta 5.000 đ/quả, trứng chim cút 5.000 - 6.000 đ/chục, nấm hương 300.000 đ/kg.
4. Nhóm hàng dịch vụ
Giá cước vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh các tuyến nội tỉnh, liên tỉnh ổn định, cụ thể: Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Quốc lộ 32) 270.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Cao tốc Lào Cai – Hà Nội) 250.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Lào Cai 75.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Sìn Hồ: 45.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Mường Tè (đi đường Lai Châu - Lai Hà - Nậm Nhùn - Mường Tè): 130.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Than Uyên: 65.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Điện Biên (xe giường nằm cao cấp): 150.000 đ/vé, giá vé đi các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề phổ biến ở mức 666 - 700đ/HK/Km;
Giá cước taxi trên địa bàn tỉnh ổn định, cụ thể như sau: 12.000đ/0,8km đầu tiên , từ km tiếp theo đến km 30 giá 11.000đ/km, từ km 31 đến km 60 giá 9.500đ/km, từ km 61 trở đi giá 8.000đ/km;
Giá các loại dịch vụ ổn định: công may quần, áo giá trung bình 130.000đ/chiếc, cắt tóc nam 20.000-30.000đ/lượt, cắt tóc nữ 30.000-50.000đ/lượt, công gội đầu 30.000-50.000đ/lượt; giá thuê phòng nghỉ phổ biến từ 200.000-300.000đ/phòng, rửa xe máy 20.000đ/chiếc, công may comple 500.000đ/bộ; photo 2 mặt giấy A4 - 500 đ/tờ, 1 mặt A4 - 350đ/tờ; 2 mặt giấy A3 -1.200 đ/tờ, 1 mặt A3 - 700 đ/tờ, giá dịch vụ trông xe ổn định theo quy định của UBND tỉnh: Trông xe máy 2.000đ/lần/chiếc, trông xe đạp 1.000đ/lần/chiếc;
Giá dịch vụ ăn uống ngoài gia đình ổn định (6 người): 900.000 - 1.100.000 đồng
Giá nước sinh hoạt ổn định.
5. Thuốc phòng và chữa bệnh cho người
Giá các loại thuốc chữa bệnh cho người ổn định, cụ thể như sau: thuốc cảm cúm thông thường Paradol: 10.000đ/vỉ 10 viên, thuốc ampi nội 250mg: 8.000đ/vỉ, Alaxan 100.000đ/hộp/100viên, Panadol Extra 90.000 đ/hộp/100 viên, Decolgen 80.000đ/hộp/100viên, Tiffy 100.000 đ/hộp/100viên...
6. Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng
Giá vật liệu tháng này giảm so với tháng trước, cụ thể giá đã bao gồm VAT và cước vận chuyển lên đến Thành phố Lai Châu như sau: giá thép cuộn phi 6-8 (Tisco Thái nguyên): 14.200 đ/kg; xi măng Lai Châu sản xuất tại địa phương PCB30: 1.420 đ/kg (giảm 220 đ/kg); ống nhựa Tiền Phong phi 90 Class1: 49.300đ/mét, ống nhựa Tiền Phong phi 21 Class1: 7.800đ/mét...
7. Xăng, dầu, khí hoá lỏng
Giá xăng trong tháng điều chỉnh 02 lần theo quy định của liên Bộ Tài chính – Công thương, cụ thể như sau:
Lần 1: Giá xăng, dầu giảm từ 15h ngày 05/4/2017, so với giá của kỳ liền kề (tức ngày 21/3/2017), cụ thể: Xăng RON 92: 17.570 đ/lít (giảm 80 đ/lít), dầu diezen 0.05s: 13.720 đ/lít (giảm 380 đ/lít), dầu hỏa: 12.210 đ/lít (giảm 200 đ/lít);
Lần 2: Giá xăng, dầu tăng từ 15h ngày 20/4/2017 so với giá của kỳ liền kề (tức ngày 05/4/2017) Giá xăng RON 92: 17.930 đ/lít (tăng 360 đ/lít), dầu diezen 0.05s: 14.080 đ/lít (tăng 360 đ/lít), dầu hỏa: 12.570 đ/lít (tăng 360 đ/lít)
Giá bán lẻ gas trên địa bàn Thành phố giảm do giá nhập giảm, cụ thể: Gas Petrolimex 353.232 đ/bình 12kg (giảm 15.840 đ/bình 12kg)
8. Phân bón
Giá bán lẻ nhóm hàng phân bón, vật tư nông nghiệp tại địa bàn Thành phố Lai Châu trong tháng ổn định, cụ thể: Đạm Urê 7.800 đ/kg; NPK Lào Cai 4.400 đ/kg, Kaliclorua 9.000 đ/kg.
9. Giá Vàng
Giá giao dịch bình quân (đối với vàng 9999) trong tháng tại thời điểm báo cáo ở các cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Lai Châu tăng so với tháng trước, cụ thể như sau: Mua vào 3.435.000 đ/chỉ (tăng 96.300 đ/chỉ), bán ra 3.505.000 đ/chỉ (tăng 76.300đ/chỉ)
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 4 NĂM 2017 | |||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 100 /BC-STC-GCS ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài chính Lai Châu) Đơn vị tính: Đồng | |||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước | Giá kỳ này | Tăng giảm | Ghi chú | |
Mức | % | ||||||
1 | (2) | (3) | 4 | 5 | (6)=(5-4) | 7 | (8) |
1 | Giá bán lẻ | ||||||
1.001 | Thóc tẻ thường | ||||||
Thành phố Lai Châu | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tam Đường | đ/kg | 9.000 | 9.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Phong Thổ | đ/kg | 8.000 | 8.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Than Uyên | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tân Uyên | đ/kg | 8.000 | 8.500 | 500 | 6% | ||
Huyện Mường Tè | đ/kg | 8.500 | 8.500 | 0 | 0% | ||
Huyện Sìn Hồ | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Nậm Nhùn | đ/kg | 8.000 | 8.000 | 0 | 0% | ||
1.002 | Gạo tẻ thường | ||||||
Thành phố Lai Châu | đ/kg | 12.000 | 12.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tam Đường | đ/kg | 13.000 | 13.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Phong Thổ | đ/kg | 13.000 | 13.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Than Uyên | đ/kg | 12.000 | 12.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Tân Uyên | đ/kg | 14.000 | 14.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Mường Tè | đ/kg | 15.500 | 15.500 | 0 | 0% | ||
Huyện Sìn Hồ | đ/kg | 14.000 | 14.000 | 0 | 0% | ||
Huyện Nậm Nhùn | đ/kg | 14.000 | 14.000 | 0 | 0% | ||
2 | Giá một số mặt hàng tại địa bàn Thành phố Lai Châu | ||||||
2.001 | Gạo tám thơm Điện Biên | đ/kg | 16.000 | 16.000 | 0 | 0% | |
2.002 | Gạo sén cù | đ/kg | 24.000 | 24.000 | 0 | 0% | |
2.003 | Gạo nếp Điện Biên | đ/kg | 26.000 | 26.000 | 0 | 0% | |
2.004 | Thịt lợn thăn | đ/kg | 120.000 | 110.000 | -10.000 | -9% | |
2.005 | Thịt lợn mông sấn | đ/kg | 100.000 | 90.000 | -10.000 | -11% | |
2.006 | Thịt bò thăn loại I | đ/kg | 250.000 | 250.000 | 0 | 0% | |
2.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | đ/kg | 100.000 | 90.000 | -10.000 | -11% | |
2.008 | Gà ta còn sống | đ/kg | 150.000 | 140.000 | -10.000 | -7% | |
2.009 | Cá trắm khúc | đ/kg | 120.000 | 120.000 | 0 | 0% | |
2.010 | Cá biển loại 4 | đ/kg | 80.000 | 80.000 | 0 | 0% | |
2.011 | Cá thu đông lạnh (cá khúc) | đ/kg | 200.000 | 200.000 | 0 | 0% | |
2.012 | Giò lụa | đ/kg | 120.000 | 120.000 | 0 | 0% | |
2.013 | Bắp cải | đ/kg | 8.000 | 8.000 | 0 | 0% | |
2.014 | Su hào | đ/kg | 10.000 | 10.000 | 0 | 0% | |
2.015 | Cà chua | đ/kg | 10.000 | 10.000 | 0 | 0% | |
2.016 | Dầu ăn thực vật (Neptune) | đ/lít | 45.000 | 45.000 | 0 | 0% | |
2.017 | Muối hạt | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | |
2.018 | Đường RE | đ/kg | 18.000 | 18.000 | 0 | 0% | |
2.019 | Sữa ông thọ giật nắp | đ/hộp | 25.000 | 25.000 | 0 | 0% | |
2.020 | Bia hộp HN/SG | đ/kiện | 210.000 | 210.000 | 0 | 0% | |
2.021 | Cocacola chai | đ/kiện | 180.000 | 180.000 | 0 | 0% | |
2.022 | 7 Up lon | đ/kiện | 175.000 | 175.000 | 0 | 0% | |
2.023 | Rượu vang Đà Lạt | đ/chai | 70.000 | 70.000 | 0 | 0% | |
2.024 | Thuốc cảm thông thường | đ/vỉ/10viên | 10.000 | 10.000 | 0 | 0% | Panadol |
2.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | đ/vỉ | 8.000 | 8.000 | 0 | 0% | |
2.026 | Thuốc bảo vệ thực vật Kabim 30WP | 10g/gói | 6.000 | 6.000 | 0 | 0% | |
2.027 | Thuốc bảo vệ thực vật Actara | 1gr/gói | 6.000 | 6.000 | 0 | 0% | |
2.028 | Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN | đ/kg | 14.000 | 14.000 | 0 | 0% | |
2.029 | Lốp xe máy nội Loại 1 | đ/chiếc | 210.000 | 210.000 | 0 | 0% | |
2.030 | Tivi 21'LG | đ/chiếc | 2.200.000 | 2.200.000 | 0 | 0% | |
2.031 | Tủ lạnh 150l 2 cửa electrolux | đ/chiếc | 4.900.000 | 4.900.000 | 0 | 0% | |
2.032 | Phân U rê | đ/kg | 7.800 | 7.800 | 0 | 0% | |
2.033 | Phân NPK Lào Cai | đ/kg | 4.400 | 4.400 | 0 | 0% | |
2.034 | Kali | đ/kg | 9.000 | 9.000 | 0 | 0% | |
2.035 | Xi măng Lai Châu PCB 30 | đ/kg | 1.420 | 1.420 | 0 | 0% | |
2.036 | Thép XD phi 6-8 (Tisco Thái Nguyên) | đ/kg | 14.200 | 14.200 | 0 | 0% | |
2.037 | Ống nhựa Tiền Phong phi 90C1 | đ/mét | 49.300 | 49.300 | 0 | 0% | |
2.038 | Ống nhựa Tiền Phong phi 21C1 | đ/mét | 7.800 | 7.800 | 0 | 0% | |
2.039 | Xăng 92 | đ/lít | 17.650 | 17.930 | 280 | 2% | |
2.040 | Dầu hỏa | đ/lít | 12.410 | 12.570 | 160 | 1% | |
2.041 | Điêzen 0,05s | đ/lít | 14.100 | 14.080 | -20 | 0% | |
2.042 | Gas Petrolimex | đ/b/12kg | 369.072 | 353.232 | -15.840 | -4% | |
2.043 | Cước vận tải ô tô | ||||||
Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường QL32) | đ/vé | 270.000 | 270.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Hà Nội (đi đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai) | đ/vé | 250.000 | 250.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Lào Cai | đ/vé | 80.000 | 80.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Sìn Hồ | đ/vé | 45.000 | 45.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Mường Tè | đ/vé | 130.000 | 130.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Than Uyên | đ/vé | 65.000 | 65.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Tân Uyên | đ/vé | 65.000 | 65.000 | 0 | 0% | ||
Lai Châu <=> Điện Biên (xe giường nằm cao cấp) | đ/vé | 150.000 | 150.000 | 0 | 0% | ||
Cước taxi | đ/0,8km đầu tiên | 12.000 | 12.000 | 0 | 0% | ||
2.044 | Công may quần âu nam/ nữ | đ/chiếc | 130.000 | 130.000 | 0 | 0% | |
2.045 | Photo giấy A4 | ||||||
Photo 2 mặt | đ/tờ | 500 | 500 | 0 | 0% | ||
Photo 1 mặt | đ/tờ | 350 | 350 | 0 | 0% | ||
2.046 | Photo giấy A3 | ||||||
Photo 2 mặt | đ/tờ | 1.200 | 1.200 | 0 | 0% | ||
Photo 1 mặt | đ/tờ | 700 | 700 | 0 | 0% | ||
2.047 | Trông giữ xe máy | đ/lần/chiếc | 2.000 | 2.000 | 0 | 0% | |
2.048 | Vàng 99,9%(vàng trang sức) | ||||||
Mua vào | đ/chỉ | 3.338.700 | 3.435.000 | 96.300 | 3% | ||
Bán ra | đ/chỉ | 3.428.700 | 3.505.000 | 76.300 | 2% | ||
3 | Giá mua nông sản tại địa bàn Thành phố lai Châu | ||||||
3.001 | Lợn hơi | đ/kg | 50.000 | 48.000 | -2.000 | -4% | |
3.002 | Ngô hạt | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | |
3.003 | Búp chè xanh | đ/kg | 5.500 | 5.500 | 0 | 0% | |
4 | Giá mua nông sản tại thị trấn Sìn Hồ | ||||||
4.001 | Sắn tươi | đ/kg | 6.000 | ||||
4.002 | Ngô hạt | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | |
5 | Giá mua nông sản tại thị trấn Than Uyên | ||||||
5.001 | Ngô khô | đ/kg | 7.000 | 7.000 | 0 | 0% | |
5.002 | Sắn lát khô | đ/kg | 5.000 | 5.000 | 0 | 0% |