• :
  • :
A- A A+ | Chia sẻ bài viết lên facebook Chia sẻ bài viết lên twitter Chia sẻ bài viết lên google+ Tăng tương phản Giảm tương phản

Tình hình giá thị trường tháng 3 năm 2016

(laichau.gov.vn)
Giá cả các loại hàng hóa trên địa bàn trỉnh trong tháng 3 nhìn chung có xu hướng giảm so với tháng 2 vì các loại hàng hóa lương thực, thực phẩm … không bị ảnh hưởng của tâm lý bán hàng sau tết nguyên đán cung ít hơn cầu; so với tháng 2/2016 giá hàng hóa biến động không đồng đều ở các nhóm: giá thóc, gạo có địa bàn thì ổn định, có địa bàn  thì tăng giá; giá  thực phẩm giảm; giá cước vận tải hành khách giảm, giá xăng tăng... Diễn biến cụ thể từng nhóm hàng như sau:

1.  Lương thực

 Giá thóc, gạo tẻ thường trên địa bàn tỉnh tương đối ổn định, riêng huyện Phong Thổ, Mường Tè giá thóc, gạo tăng do vào vụ giáp hạt nên nhu cầu lựa chọn thóc làm giống tăng làm cho giá gạo tăng theo (chi tiết như biểu phụ lục đính kèm)

2. Thực phẩm tươi sống

Giá thịt lợn trên địa bàn tỉnh trong tháng giảm do nhu cầu tiêu thụ giảm, cụ thể tại Thành phố Lai Châu: thịt lợn hơi 50.000 đ/kg (giảm 5.000 đ/kg), thịt mông sấn 100.000đ/kg (giảm 10.000đ/kg), thịt lợn thăn 120.000 đ/kg (giảm 10.000 đ/kg). Tại trung tâm các huyện giá thịt lợn hơi dao động từ 45.000 đ/kg đến 67.000 đ/kg, thịt lợn mông sấn 85.000đ/kg (huyện Than Uyên) đến 190.000 đ/kg (huyện Mường Tè - thịt lợn dân); thịt lợn thăn 120.000 đ/kg (huyện Phong Thổ) đến 200.000 (huyện Mường Tè – thịt lợn dân).

Thịt bò tại địa bàn thành phố Lai Châu giảm do nhu cầu tiêu thụ giảm, cụ thể: thịt bò thăn loại I: 250.000 đ/kg (giảm 30.000đồng/kg), thịt ba chỉ 200.000 đ/kg.

Giá gà ta giảm do nhu cầu tiêu thụ giảm mạnh, cụ thể: giá gà ta còn sống 160.000 đ/kg (giảm 20.000 đ/kg), giá thịt gà công nghiệp làm sẵn bỏ lòng 110.000đ/kg (giảm 10.000 đ/kg); vịt còn sống 80.000đ/kg.

Giá một số mặt hàng thuỷ hải sản tại trung tâm Thành phố Lai Châu không có biến động, cụ thể: cá trắm khúc 110.000 đ/kg, cá biển loại 4 giá 80.000 đ/kg, cá Thu đông lạnh 180.000-200.000 đ/kg, tôm biển loại to 260.000 đ/kg, tôm đồng tươi loại to 200.000 đ/kg, tép tươi 100.000đ/kg...

Giá một số loại rau, củ, giảm do vào cuối vụ và có một số mặt hàng rau củ đầu vụ mới thay thế, cụ thể: rau cải ngọt 15.000 đ/kg (giảm 5.000 đ/kg), rau bồ công anh 15.000đ/kg (giảm 5.000 đ/kg), cải bắp 8.000 đ/kg (giảm 2.000 đ/kg), cà chua 20.000đ/kg (giảm 5.000 đ/kg), rau mồng tơi 6.000 đ/kg, rau ngót 6.000 đ/kg, rau muống 6.000đ/bó ...

Các loại hoa, quả tươi tại chợ trung tâm Thành phố, chợ tạm Đoàn Kết phong phú, nhiều chủng loại, đáp ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng, giá bán từng loại cụ thể như sau: thanh long 30.000đ/kg, xoài xanh 30.000đ/kg, xoài thái 60.000 đ/kg, dưa hấu 18.000-20.000 đ/kg, bưởi da xanh 60.000-70.000 đ/quả, Ổi 25.000 đ/kg,...

 3. Đồ uống, thực phẩm công nghệ  và các loại hàng khô

Giá các loại đồ uống ổn định, cụ thể: Bia lon Hà Nội 220.000 đ/két, Cocacola lon 186.000 đ/két, 7up 175.000đ/két, Bia Heineken 370.000đ/két, nước yến 160.000đ/két…

Hàng công nghệ thực phẩm giá cả ổn định, cụ thể: Dầu ăn Neptuyn 45.000đ/1lít, Đường RE xuất khẩu 18.000đồng/kg, dầu ăn Simply 46.000đ/lít, bột giặt OMO loại 800g/túi giá 35.000đ, Bột canh Hải Châu 0,25kg/gói giá 4.000đ, mì chính Ajinomoto loại 454 gam giá 25.000đ/gói.

Giá muối trên thị trường toàn tỉnh Lai Châu giá từ 4.500 - 5.000 đ/kg.

Các loại mặt hàng khô ổn định, cụ thể: Mộc nhĩ 150.000đ/kg, măng khô 150.000 đ/kg, đậu xanh hạt giá 40.000đ/kg, lạc nhân 50.000 đ/kg, hành khô 35.000 đ/kg, tỏi khô 35.000đ/kg, cá khô các loại dao động trong khoảng 40.000- 70.000 đ/kg, trứng vịt 3.000-3.500 đ/quả, trứng gà nuôi công nghiệp 3.500 đ/quả, trứng gà ta 5.500 đ/quả, trứng chim cút  5.000 - 6.000 đ/chục, nấm hương rừng khô 600.000 đ/kg,

* Các mặt hàng sữa trẻ em dưới 06 tuổi:

Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ Tài chính về áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi, Quyết định số 857/QĐ-BTC ngày 12/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ Tài chính. Sở Tài chính đã tiến hành kiểm tra, khảo sát giá bán trên địa bàn thành phố với các sản phẩm sữa nhận thấy giá bán lẻ các mặt hàng sữa cho trẻ em dưới 06 tuổi ổn định và phù hợp với mức giá quy định, cụ thể: (như biểu  phụ lục đính kèm)

4. Nhóm hàng dịch vụ

Giá cước vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh giảm theo giá nhiên liệu giảm, cụ thể: Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Quốc lộ 32) 270.000 đ/vé (giảm 10.000đ/tuyến); Tuyến Lai Châu - Hà Nội (đi đường Cao tốc Lào Cai – Hà Nội) 250.000 đ/vé (10.000đ/tuyến); Tuyến Lai Châu – Lào Cai 75.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Sìn Hồ: 40.000 đ/vé; Tuyến Lai Châu – Mường Tè (đi đường Lai Châu - Lai Hà - Nậm Nhùn - Mường Tè): 120.000 đ/vé (giảm 5.000đ/tuyến); Tuyến Lai Châu – Than Uyên: 60.000 đ/vé; giá vé đi các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề phổ biến ở mức 566 - 703đ/HK/Km;

Giá cước taxi trên địa bàn giảm 500đ/Km ở tất cả các cự ly từ ngày 03/3/2016, cụ thể như sau: 11.000đ/0,8km đầu tiên, từ km tiếp theo đến km 30 giá 10.000đ/km, từ km 31 đến km 60 giá 8.500đ/km, từ km 61 trở  đi giá 7.000đ/km;

Giá các loại dịch vụ ổn định: công may quần, áo giá trung bình 130.000đ/chiếc, cắt tóc nam 20.000-30.000đ/lượt, cắt tóc nữ 30.000-50.000đ/lượt, công gội đầu 30.000-50.000đ/lượt; giá thuê phòng nghỉ phổ biến từ 200.000-300.000đ/phòng, rửa xe máy 20.000đ/chiếc, công may comple 500.000đ/bộ; photo 2 mặt giấy A4 - 500 đ/tờ, 1 mặt A4 - 350đ/tờ; 2 mặt giấy A3 -1.200 đ/tờ, 1 mặt A3 - 700 đ/tờ, giá dịch vụ trông xe ổn định theo quy định của UBND tỉnh: Trông xe máy 2.000đ/lần/chiếc, trông xe đạp 1.000đ/lần/chiếc;

Giá dịch vụ ăn uống ngoài gia đình ổn định (6 người): 900.000 - 1.100.000 đồng

Giá điện sinh hoạt ổn định; giá nước sinh hoạt tăng theo giá kê khai lại của Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu đã được cơ quan có thẩm quyền kiểm soát.

5. Thuốc phòng và chữa bệnh cho người

Giá các loại thuốc chữa bệnh cho người ổn định, cụ thể như sau: thuốc cảm cúm thông thường Paradol: 10.000đ/vỉ 10 viên, thuốc ampi nội 250mg: 8.000đ/vỉ, Alaxan 100.000đ/hộp/100viên, Panadol Extra 90.000 đ/hộp/100 viên, Decolgen 80.000đ/hộp/100viên, Tiffy 100.000 đ/hộp/100viên.

6.  Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng

Theo thông tin thị trương thì giá thép có biến động tăng, tuy nhiên theo giá do các đơn vị thực hiện kê khai giá bán không thay đổi so với tháng trước, cụ thể giá thép cuộn phi 6-8 (Tisco Thái nguyên): 14.200 đ/kg; xi măng Lai Châu sản xuất tại địa phương PCB30: 1.640 đ/kg; ống nhựa Tiền Phong phi 90 Class1: 49.300đ/mét, ống nhựa Tiền Phong phi 21 Class1: 7.800đ/mét.

7.  Xăng, dầu, khí hoá lỏng

Giá xăng trong tháng tăng từ ngày 21/3/2016 so với đợt liền kề ngày 18/2/2016 theo quy định của liên Bộ Tài chính – Công thương, cụ thể như sau:

Giá xăng không chì Ron 92: 14.700 đ/lít (tăng 680 đ/lít), xăng không chì Ron 95: 14.420đ/lít  (tăng 690đ/lít); dầu diezen 0.05s: 10.060 đ/lít (tăng 290 đ/lít), dầu hỏa: 9.070 đ/lít.

8. Phân bón                                                                                                                                                                      

Giá bán lẻ nhóm hàng phân bón, vật tư nông nghiệp tại địa bàn Thành phố Lai Châu trong tháng ổn, cụ thể: Đạm Urê 8.000 đ/kg, NPK Lào Cai 4.600 đ/kg, Kaliclorua 9.000 đ/kg.

9. Giá Vàng

Giá giao dịch bình quân (đối với vàng 9999) trong tháng tại thời điểm báo cáo ở các cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Lai Châu tăng nhẹ so với tháng trước, cụ thể như sau: Mua vào 3.324.000 đ/chỉ (tăng 76.000đ/chỉ), bán ra 3.352.000 đ/chỉ (tăng 34.000đ/chỉ)

 

BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 3 NĂM 2016
Đơn vị tính: Đồng
Mã số Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước Giá kỳ này Tăng giảm Ghi chú
Mức %
1 (2) (3) 4 5 (6)=(5-4) 7 (8)
1 Giá bán lẻ            
1,001 Thóc tẻ thường            
  Thành phố Lai Châu đ/kg 9,000 9,000 0 0%  
  Huyện Tam Đường đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
  Huyện Phong Thổ đ/kg 8,000 9,000 1,000 13%  
  Huyện Than Uyên đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
  Huyện Tân Uyên đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
  Huyện Mường Tè đ/kg 8,500 9,000 500 6%  
  Huyện Sìn Hồ đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
  Huyện Nậm Nhùn đ/kg 8,500 8,500 0 0%  
1,002 Gạo tẻ thường            
  Thành phố Lai Châu đ/kg 12,500 12,500 0 0%  
  Huyện Tam Đường đ/kg 11,000 11,000 0 0%  
  Huyện Phong Thổ đ/kg 13,000 14,000 1,000 8%  
  Huyện Than Uyên đ/kg 12,000 12,000 0 0%  
  Huyện Tân Uyên đ/kg 14,000 14,000 0 0%  
  Huyện Mường Tè đ/kg 15,500 16,000 500 3%  
  Huyện Sìn Hồ đ/kg 14,000 14,000 0 0%  
  Huyện Nậm Nhùn đ/kg 15,000 15,000 0 0%  
2 Giá một số mặt hàng tại địa bàn Thành phố Lai Châu            
2,001 Gạo tám thơm Điện Biên đ/kg 18,000 18,000 0 0%  
2,002 Gạo sén cù đ/kg 24,000 24,000 0 0%  
2,003 Gạo nếp Điện Biên đ/kg 32,000 32,000 0 0%  
2,004 Thịt lợn thăn  đ/kg 130,000 120,000 -10,000 -8%  
2,005 Thịt lợn mông sấn  đ/kg 110,000 100,000 -10,000 -10%  
2,006 Thịt bò thăn loại I đ/kg 280,000 250,000 -30,000 -12%  
2,007 Gà công nghiệp làm sẵn đ/kg 120,000 110,000 -10,000 -9%  
2,008 Gà ta còn sống đ/kg 180,000 160,000 -20,000 -13%  
2,009 Cá trắm khúc đ/kg 110,000 110,000 0 0%  
2,010 Cá biển loại 4 đ/kg 80,000 80,000 0 0%  
2,011 Cá thu đông lạnh (cá khúc) đ/kg 190,000 190,000 0 0%  
2,012 Giò lụa đ/kg 130,000 130,000 0 0%  
2,013 Bắp cải đ/kg 10,000 10,000 0 0%  
2,014 Su hào đ/kg 15,000 15,000 0 0%  
2,015 Cà chua đ/kg 25,000 20,000 -5,000 -25%  
2,016 Dầu ăn thực vật (Neptune) đ/lít 45,000 45,000 0 0%  
2,017 Muối hạt đ/kg 5,000 5,000 0 0%  
2,018 Đường RE  đ/kg 18,000 18,000 0 0%  
2,019 Sữa ông thọ giật nắp đ/hộp 25,000 25,000 0 0%  
2,020 Bia hộp HN/SG đ/kiện 220,000 220,000 0 0%  
2,021 Cocacola chai đ/kiện 186,000 186,000 0 0%  
2,022 7 Up lon đ/kiện 175,000 175,000 0 0%  
2,023 Rượu vang Đà Lạt đ/chai 58,000 58,000 0 0%  
2,024 Thuốc cảm thông thường đ/vỉ/10viên 10,000 10,000 0 0% Panadol
2,025 Thuốc Ampi nội 250mg đ/vỉ 8,000 8,000 0 0%  
2,026 Thuốc bảo vệ thực vật Kabim 30WP 10g/gói 6,000 6,000 0 0%  
2,027 Thuốc bảo vệ thực vật Actara 1gr/gói 6,000 6,000 0 0%  
2,028 Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN đ/kg 14,000 14,000 0 0%  
2,029 Lốp xe máy nội Loại 1 đ/chiếc 210,000 210,000 0 0%  
2,030 Tivi 21'LG đ/chiếc 2,200,000 2,200,000 0 0%  
2,031 Tủ lạnh 150l 2 cửa electrolux đ/chiếc 4,900,000 4,900,000 0 0%  
2,032 Phân U rê đ/kg 8,000 8,000 0 0%  
2,033 Phân NPK Lào Cai đ/kg 4,600 4,600 0 0%  
2,034 Kali đ/kg 9,000 9,000 0 0%  
2,035 Xi măng Lai Châu PCB 30 đ/kg 1,640 1,640 0 0%  
2,036 Thép XD phi 6-8 (Tisco Thái Nguyên) đ/kg 14,200 14,200 0 0%  
2,037 Ống nhựa Tiền Phong phi 90C1 đ/mét 49,300 49,300 0 0%  
2,038 Ống nhựa Tiền Phong phi 21C1 đ/mét 7,800 7,800 0 0%  
2,039 Xăng 92 đ/lít 14,020 14,700 680 5%  
2,040 Dầu hỏa đ/lít 9,070 9,070 0 0%  
2,041 Điêzen 0,05s đ/lít 9,770 10,060 290 3%  
2,042 Gas Petrolimex đ/b/12kg 328,548 328,548 0 0%  
2,043 Cước vận tải ô tô            
  Lai Châu <=> Hà Nội                     (đi đường QL32) đ/vé 280,000 270,000 -10,000 -4%  
  Lai Châu <=> Hà Nội                     (đi đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai) đ/vé 260,000 250,000 -10,000 -4%  
  Lai Châu <=> Lào Cai đ/vé 75,000 75,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Sìn Hồ đ/vé 40,000 40,000 0 0%  
  Lai Châu <=> Mường Tè đ/vé 125,000 120,000 -5,000 -4%  
  Lai Châu <=> Than Uyên đ/vé 60,000 60,000 0 0%  
  Cước taxi đ/0,8km
đầu tiên
11,500 11,000 -500 -5%  
2,044 Công may quần âu nam/ nữ đ/chiếc 130,000 130,000 0 0%  
2,045 Photo giấy A4            
  Photo 2 mặt đ/tờ 500 500 0 0%  
  Photo 1 mặt đ/tờ 350 350 0 0%  
2,046 Photo giấy A3            
  Photo 2 mặt đ/tờ 1,200 1,200 0 0%  
  Photo 1 mặt đ/tờ 700 700 0 0%  
2,047 Trông giữ xe máy đ/lần/chiếc 2,000 2,000 0 0%  
2,048 Vàng 99,9%(vàng trang sức)            
  Mua vào đ/chỉ 3,248,000 3,324,000 76,000 2%  
  Bán ra đ/chỉ 3,318,000 3,352,000 34,000 1%  
3 Giá mua nông sản tại địa bàn Thành phố lai Châu            
3,001 Lợn hơi đ/kg 55,000 50,000 -5,000 -10%  
3,002 Ngô hạt đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
3,003 Búp chè xanh đ/kg 5,500 5,500 0 0%  
4 Giá mua nông sản tại thị trấn Sìn Hồ          
4,001 Sắn tươi đ/kg 6,500 6,500 0 0%  
4,002 Ngô hạt đ/kg 7,000 7,000 0 0%  
5 Giá mua nông sản tại thị trấn Than Uyên          
5,001 Ngô tươi đ/kg 3,800 3,800 0 0%  
5,002 Sắn tươi đ/kg 2,000 2,000 0 0%  
5,003 Ngô khô đ/kg 5,000 5,000 0 0%  
5,004 Sắn lát khô đ/kg 5,000 5,000 0 0%  
6 Giá sữa trẻ em dưới 06 tuổi tại địa bàn thành phố            
6,001 Sữa Dielac Alpha 123 HT (900g) đ/hộp 185,000 185,000 0 0%  
6,002 Sữa Dielac Alpha Step 2 HT (900g) đ/hộp 235,000 235,000 0 0%  
6,003 Sữa Dielac Alpha 123 HG (400g) đ/hộp 105,000 105,000 0 0%  
6,004 Sữa Dielac Pedia 1+ HT (900g) đ/hộp 315,000 315,000 0 0%  
6,005 Sữa Dielac Alpha Step 1 HT (400g) đ/hộp 125,000 125,000 0 0%  
6,006 Sữa Dielac Alpha Step 1 HT (900g) đ/hộp 245,000 245,000 0 0%  
6,007 Sữa Dielac Optimum Step 1 (400g) đ/hộp 192,000 192,000 0 0%  
6,008 Sữa Dielac Optimum Step 2 (400g) đ/hộp 190,000 190,000 0 0%  
6,009 Sữa Dielac Optimum Step 3 (400g) đ/hộp 185,000 185,000 0 0%  
6,010 Sữa Dielac Optimum Step 4 (400g) đ/hộp 160,000 160,000 0 0%  
6,011 Sữa Dielac Optimum Step 1 (900g) đ/hộp 388,000 388,000 0 0%  
6,012 Sữa Dielac Optimum Step 2 (900g) đ/hộp 389,000 389,000 0 0%  
6,013 Frisolac gold 1 (400g) đ/hộp 223,000 223,000 0 0%  
6,014 Frisolac gold 1 (900g) đ/hộp 456,000 456,000 0 0%  
6,015 Frisolac gold 2 (900g) đ/hộp 446,000 446,000 0 0%  
6,016 Frisolac gold 2 (400g) đ/hộp 239,000 239,000 0 0%  
6,017 Frisolac gold 3 (900g) đ/hộp 406,000 406,000 0 0%  
6,018 Frisolac gold 3 (400g) đ/hộp 219,000 219,000 0 0%  
6,019 Frisolac gold 4 (900g) đ/hộp 383,000 383,000 0 0%  
6,020 Abbott Grow 3 (900g) đ/hộp 332,000 332,000 0 0%  
6,021 Similac GainPlus IQ (900g) đ/hộp 405,000 405,000 0 0%  
6,022 Enfamil A+3 Brain Plus (400g) đ/hộp 220,000 220,000 0 0%  
6,023 Enfamil A+3 Brain Plus (650g) đ/hộp 300,000 300,000 0 0%  
6,024 Enfamil A+3 Brain Plus (900g) đ/hộp 450,000 450,000 0 0%  
6,025 Enfamil A+3 Brain Plus (1800g) đ/hộp 800,000 800,000 0 0%  
6,026 Enfagrow A+4 (400g) đ/hộp 196,000 196,000 0 0%  
6,027 Enfagrow A+4 (650g) đ/hộp 265,000 265,000 0 0%  
6,028 Enfagrow A+4 (900g) đ/hộp 400,000 400,000 0 0%  
6,029 Enfagrow A+4 (1800g) đ/hộp 735,000 735,000 0 0%  

 

Sở Tài Chính


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bản đồ địa giới hành chính
Thống kê truy cập
Hôm nay : 2.413
Hôm qua : 6.269
Tháng 07 : 133.391
Năm 2025 : 1.237.505
Tổng số : 85.194.438